Embed
Friday, March 1, 2024
Le Tendance
Le Tendance
https://www.facebook.com/PROELeTendance/videos
o0o
01)
Cô lao công tiết lộ bí mật của sếp và trả thù như thế này || La femme de ménage révèle le secret de sa patronne et elle s'est vengée ainsi
02)
Anh ta làm việc không tốt và phải gánh chịu hậu quả || Il a mal fait son travail et en a payé les conséquences
03)
Triệu phú thử thách 4 cô con dâu xem ai sẽ thừa kế tài sản của con trai bà || Une millionnaire soumet ses 4 belles-filles à un test pour voir qui héritera de la fortune de son fils
04)
Một người phụ nữ xăm tên bạn trai nhân ngày kỷ niệm của họ || Une femme se fait tatouer le nom de son petit ami pour leur anniversaire
05)
Vì kiêu ngạo và nghĩ mình đặc biệt, cô gái này đã học được một bài học quan trọng trong cuộc sống || Parce qu'elle était arrogante et qu'elle pensait être spéciale, cette fille a appris une leçon de vie importante
06)
Tôi gặp nhân tình của chồng và đây là phản ứng của cô ấy || J'ai rencontré la maîtresse de mon mari et voici sa réaction
07)
Một người đàn ông lấy lại được thị lực và nhận được bất ngờ lớn từ vợ || Un homme retrouve la vue et reçoit une grande surprise de sa femme
08)
Triệu phú thử lòng chung thủy của vợ || Millionnaire a mis à l'épreuve la fidélité de sa femme
09)
Cô phát hiện bạn trai không chung thủy với bạn thân và vạch mặt họ ngay giữa đám cưới || Elle a découvert son petit ami en train d'être infidèle avec sa meilleure amie et les a exposés en plein mariage
10)
cô gái triệu phú giả nghèo thử thách nhân viên tương lai || Fille million se fait passer pour pauvre et met à l'épreuve sa future employée
11)
Cô đã yêu người tài xế của mình, nhưng anh ta đã lừa dối cô || Elle est tombée amoureuse du chauffeur de sa maison, mais il l'a trompée
12)
Belle Enfant đã mang đến những ngày tháng hạnh phúc nhất cho cô bé khuyết tật này mà không biết rằng đó sẽ là ngày cuối cùng || Belle enfant a fait vivre les meilleurs jours de bonheur à cette petite fille handicapée, sans savoir que ce seraient les derniers
13)
Bạn của cô ấy muốn cô ấy và chồng cô ấy || Son ami la désirait elle et son mari
14)
Một doanh nhân kiểm tra nhân viên tương lai || Un entrepreneur teste des futures employées
15)
Chồng cô bắt gặp cô không chung thủy với chính con trai mình || Son mari l'a surprise en train de lui être infidèle avec son propre fils
16)
Cô đã bán mình trước mặt bạn trai tội nghiệp mà không biết đó là một bài kiểm tra || Elle s'est vendue devant son petit ami pauvre sans savoir que c'était un test
17)
Ông chủ đã làm điều này với các thư ký của mình để họ có thể giữ được công việc của mình, cho đến khi điều này xảy ra với ông ta || Le patron faisait cela à ses secrétaires pour qu'elles conservent leur emploi, jusqu'à ce que cela lui arrive
18)
Triệu phú giả làm người giúp việc để kiểm tra bạn gái của con trai mình || Millionnaire a fait semblant d'être la femme de chambre pour tester la petite amie de son fils
19)
Cô ấy nói không với anh ấy về cuộc hôn nhân của anh ấy và bỏ chạy || Elle lui a dit non à son mariage et est partie en courant
20)
Bảo vệ từ chối vào cổng một phụ nữ nông dân mà không biết cô là vợ sếp || La sécurité a refusé l'entrée à une paysanne sans savoir qu'elle était l'épouse de son patron
21)
Mason phát hiện vợ mình đi cùng người đàn ông khác trước mặt, nhưng cuối cùng cô cũng học được một bài học lớn || Maçon découvre sa femme avec un autre homme devant lui, mais à la fin, elle tire une grande leçon
22)
Người cha kiểm tra những người theo đuổi con gái mình || Le père met à l'épreuve les prétendants de sa fille
23)
Một triệu phú muốn quyến rũ một phụ nữ bằng cách giả làm thợ cơ khí || Un millionnaire a voulu séduire une femme en se faisant passer pour un mécanicien
24)
Vì vậy, sự tự tin của nhân viên được kiểm tra || Ainsi, la confiance d'un employé est mise à l'épreuve
25)
Họ nhận ra họ có cùng một người vợ || Ils ont réalisé qu'ils avaient la même femme
26)
Cô con gái phát hiện bố không chung thủy với mẹ và giăng bẫy hoành tráng để giăng bẫy ông || Une fille a découvert que son père était infidèle à sa mère et lui a tendu un piège monumental
27)
Điều bất ngờ tôi có với bạn thân của con trai tôi || La surprise que j'ai eue avec le meilleur ami de mon fils
28)
Bạn Trai Tôi Ở Với Mẹ Và Tôi Cùng Một Lúc || Mon petit ami était avec ma mère et moi en même temps
29)
Họ làm nhục một người đàn ông vô gia cư trên đường phố, nhưng cuối cùng họ lại ngạc nhiên trước những gì anh ta làm || Ils ont humilié un sans-abri dans la rue, mais à la fin, ils ont été surpris par ce qu'il a fait
30)
Đừng bao giờ giao phó bạn trai cho nhân viên của mình || Ne confiez jamais votre petit ami à votre employée
31)
An seinem Geburtstag bemerkte er die Untreue seines Ehemanns" dịch sang tiếng Anh là: "Vào ngày sinh nhật của cô, anh nhận thấy chồng cô ngoại tình || An seinem Geburtstag bemerkte er die Untreue seines Ehemanns" se traduciría al francés como: "Le jour de son anniversaire, il remarqua l'infidélité de son mari
32)
Tôi hôn anh rể trong ngày cưới vì tưởng anh là chồng sắp cưới của mình mà không biết đó là bẫy || J'ai embrassé mon beau-frère le jour de mon mariage parce que je croyais que c'était mon fiancé, sans savoir que c'était un piège
33)
Sếp của Bạn Trai Yêu Tôi Và Đây Là Cách Tôi Phản Ứng || Le patron de mon petit ami est tombé amoureux de moi et voici comment j'ai réagi
34)
Anh ta không chung thủy với cô dâu mù của mình mà không biết rằng cô đã chuẩn bị một cái bẫy lớn cho anh ta. || Il a été infidèle à sa fiancée aveugle sans savoir qu'elle lui avait préparé un grand piège.
35)
Vì kiêu ngạo và nghĩ mình đặc biệt, cô gái này đã học được một bài học quan trọng trong cuộc sống || Parce qu'elle était arrogante et qu'elle pensait être spéciale, cette fille a appris une leçon de vie importante
36)
Tôi phát hiện ra chồng mình lừa dối tôi với người bạn thân nhất của tôi và vạch trần họ trong buổi tắm em bé || J'ai découvert que mon mari me trompait avec ma meilleure amie et je les ai exposés lors du baby shower
37)
Ông không nhận ra con gái mình vì cô bé còn nhỏ nhưng ông đã quay lại khi cô trở thành triệu phú || Il n'a pas reconnu sa fille parce qu'elle était une petite fille, mais il est revenu quand elle est devenue millionnaire
38)
Người thợ nề đã cứu vợ của người yêu mình, nhưng đây là cách anh ta phản ứng || Le maçon a sauvé la femme de son amant, mais voici comment il a réagi
39)
Một sĩ quan cảnh sát bắt giữ một người phụ nữ đang cố gắng trốn thoát qua cổng nhà cô ấy. || Une policière arrête une femme essayant de s'échapper par les grilles de sa maison.
40)
Chồng khiến nhân tình có thai nhưng cô đã dạy cho anh một bài học lớn || Son mari a mis sa maîtresse enceinte, mais elle lui a donné une grande leçon
41)
Một người phụ nữ giả làm con gái để được ra ngoài vui chơi || Une femme prétendait être sa fille pour qu'elle puisse sortir et s'amuser
42)
Cha mẹ quê mùa thử thách vợ tương lai của con trai. || Les parents de la campagne mettent à l'épreuve la future épouse de leur fils.
43)
Cha mẹ quê mùa thử thách vợ tương lai của con trai. || Les parents de la campagne mettent à l'épreuve la future épouse de leur fils.
44)
Ông quyết định thử thách các nhân viên mới của công ty mình. || Il a décidé de mettre à l'épreuve les nouvelles employées de son entreprise.
45)
Cô tha thứ hết lần này đến lần khác những lỗi lầm của chồng nhưng anh không bao giờ thay đổi || Elle a pardonné les erreurs de son mari encore et encore, mais il n'a jamais changé
46)
Vì kiêu ngạo và quá tin tưởng vào bản thân, cô gái này đã nhận được bài học nhớ đời lớn || Par arrogance et en se croyant trop, cette fille a reçu une grande leçon de vie
47)
Thợ xây đã cứu vợ người tình của mình, nhưng đây là cách anh ta phản ứng || Le maçon a sauvé la femme de son amant, mais voici comment il a réagi
48)
Chồng khiến nhân tình có thai nhưng cô đã dạy cho anh một bài học lớn || Son mari a mis sa maîtresse enceinte, mais elle lui a donné une grande leçon
49)
Ông không nhận ra con gái mình vì cô bé còn nhỏ nhưng ông đã quay lại khi cô trở thành triệu phú || Il n'a pas reconnu sa fille parce qu'elle était une petite fille, mais il est revenu quand elle est devenue millionnaire
50)
Một người phụ nữ giả làm con gái mình để có thể ra ngoài vui chơi || Une femme prétendait être sa fille pour qu'elle puisse sortir et s'amuser
51)
Một sĩ quan cảnh sát bắt giữ một người phụ nữ đang cố gắng trốn thoát qua cổng nhà cô ấy. || Une policière arrête une femme essayant de s'échapper par les grilles de sa maison.
52)
Ông quyết định thử thách các nhân viên mới của công ty mình. || Il a décidé de mettre à l'épreuve les nouvelles employées de son entreprise.
53)
Cha mẹ quê mùa thử thách vợ tương lai của con trai. || Les parents de la campagne mettent à l'épreuve la future épouse de leur fils.
54)
Chồng phát hiện cô không chung thủy với chính mẹ ruột của mình || Son mari l'a découverte infidèle avec sa propre mère
55)
Anh ta đã không chung thủy với cô dâu mù của mình mà không biết rằng cô đã chuẩn bị một cái bẫy lớn cho anh ta. || Il a été infidèle à sa fiancée aveugle sans savoir qu'elle lui avait préparé un grand piège.
56)
Sếp của Bạn Trai Yêu Tôi Và Đây Là Cách Tôi Phản Ứng || Le patron de mon petit ami est tombé amoureux de moi et voici comment j'ai réagi
57)
Tôi phát hiện chồng ngoại tình với bạn thân và vạch trần họ trong bữa tiệc tắm em bé || J'ai découvert que mon mari me trompait avec ma meilleure amie et je les ai exposés lors du baby shower
58)
Vì kiêu ngạo và nghĩ mình đặc biệt, cô gái này đã học được một bài học quan trọng trong cuộc sống || Parce qu'elle était arrogante et qu'elle pensait être spéciale, cette fille a appris une leçon de vie importante
59)
Cô con gái phát hiện bố không chung thủy với mẹ và giăng bẫy hoành tráng dành cho ông || Une fille a découvert que son père était infidèle à sa mère et lui a tendu un piège monumental
60)
Họ nhận ra họ có cùng một người vợ || Ils ont réalisé qu’ils avaient la même femme
61)
Người cha thử thách những người theo đuổi con gái mình || La père met à l’épreuve les prétendants de sa fille
62)
Mason phát hiện vợ mình đi cùng người đàn ông khác trước mặt, nhưng cuối cùng, cô học được một bài học lớn || Maçon découvers sa femme avec un autre homme devant lui, mais à la fin, elle tire une grande leçon
63)
Triệu phú giả làm người giúp việc để thử bạn gái của con trai || Millionnaire a fait semblant d'être la femme de chambre pour tester la petite amie de son fils
64)
Cô nói không với cuộc hôn nhân của anh và bỏ trốn || Elle lui a dit non à son mariage et est partie en courant
65)
Cô yêu tài xế chở nhà nhưng anh ta lại lừa dối cô || Elle est tombée amoureuse du chauffeur de sa maison, mais il l'a trompée
66)
Cô đã bán mình trước mặt bạn trai tội nghiệp mà không biết đó là phép thử || Elle s'est vendue devant son petit ami pauvre sans savoir que c'était un test
67)
Cô phát hiện bạn trai không chung thủy với bạn thân và vạch mặt họ ngay giữa đám cưới || Elle a découvert son petit ami en train d'être infidèle avec sa meilleure amie et les a exposés en plein mariage
68)
Một người đàn ông lấy lại được thị lực và nhận được bất ngờ lớn từ vợ || Un homme retrouve la vue et reçoit une grande surprise de sa femme
69)
Một doanh nhân kiểm tra nhân viên tương lai || Un entrepreneur teste des futures employées
70)
triệu phú thử lòng chung thủy của vợ || Millionnaire a mis à l'épreuve la fidélité de sa femme
71)
Người phụ nữ xăm tên bạn trai nhân dịp kỷ niệm ngày cưới || Une femme se fait tatouer le nom de son petit ami pour leur anniversaire
72)
Triệu phú thử thách 4 cô con dâu xem ai sẽ thừa kế tài sản của con trai bà || Une millionnaire soumet ses 4 belles-filles à un test pour voir qui héritera de la fortune de son fils
73)
Anh ta làm việc không tốt và phải gánh chịu hậu quả || Il a mal fait son travail et en a payé les conséquences
74)
Cô lao công tiết lộ bí mật của sếp và trả thù như thế này || La femme de ménage révèle le secret de sa patronne et elle s'est vengée ainsi
75)
Vào ngày sinh nhật, cô nhận ra chồng mình ngoại tình || Le jour de son anniversaire, il remarqua l'infidélité de son mari
76)
Vì kiêu ngạo và nghĩ mình đặc biệt, cô gái này đã học được một bài học quan trọng trong cuộc sống || Parce qu'elle était arrogante et qu'elle pensait être spéciale, cette fille a appris une leçon de vie importante
77)
Cô tha thứ hết lần này đến lần khác những lỗi lầm của chồng nhưng anh không bao giờ thay đổi || Elle a pardonné les erreurs de son mari encore et encore, mais il n'a jamais changé
78)
Do kiêu ngạo và quá tin tưởng vào bản thân, cô gái này đã nhận được bài học nhớ đời lớn || Par arrogance et en se croyant trop, cette fille a reçu une grande leçon de vie
79)
Đứa con xinh đẹp đã mang đến những ngày tháng hạnh phúc nhất cho cô bé khuyết tật này mà không biết rằng đó sẽ là ngày cuối cùng || Belle enfant a fait vivre les meilleurs jours de bonheur à cette petite fille handicapée, sans savoir que ce seraient les derniers
80)
Bạn của cô ấy muốn cô ấy và chồng cô ấy || Son ami la désirait elle et son mari
81)
gái triệu phú 81 giả nghèo và thử thách nhân viên tương lai của mình || Fille millionnaire se fait passer pour pauvre et met à l’épreuve sa future employée
82)
Vì kiêu ngạo và nghĩ mình đặc biệt, cô gái này đã học được một bài học quan trọng trong cuộc sống || Parce qu’elle était arrogante et qu’elle pensait être spéciale, cette fille a appris une leçon de vie importante
83)
Ở trường họ chế giễu hai anh em này vì mẹ họ là người chuyển giới || Ils se moquaient de ces frères à l’école parece que leur mère était trans
84)
Bảo vệ từ chối vào cửa một phụ nữ nông dân mà không biết cô là vợ của ông chủ || La sécurité a refusé l’entrée à une paysanne sans savoir qu’elle était l’épouse de son patron
85)
Ông chủ đã làm điều này với các thư ký của mình để họ giữ được công việc của mình, cho đến khi điều này xảy ra với ông ấy || Le patron faisait cela à ses secrétaires pour qu’elles conservent leur emploi, jusqu’à ce que cela lui arrive
86)
Chồng bắt quả tang cô không chung thủy với chính con trai mình || Son mari l’a surprise en train de lui être infidéle avec son propre fils
87)
Cô lao công tiết lộ bí mật của sếp và trả thù như thế này || La femme de ménage révèle le secret de sa patronne et elle s’est vengée ainsi
88)
Gặp nhân tình của chồng và đây là phản ứng của cô ấy || J’ai rencontré la maîtresse de mon mari et voici sa réaction
89)
Một người phụ nữ giả làm con gái để được ra ngoài vui chơi || Une femme prétendait être sa fille pour qu'elle puisse sortir et s'amuser
90)
Cô phát hiện bạn trai không chung thủy với bạn thân và vạch mặt họ ngay giữa đám cưới || Elle a découvert son petit ami en train d'être infidèle avec sa meilleure amie et les a exposés en plein mariage
91)
Ông quyết định thử thách các nhân viên mới của công ty mình. || Il a décidé de mettre à l'épreuve les nouvelles employées de son entreprise.
92)
Một sĩ quan cảnh sát bắt giữ một người phụ nữ đang cố gắng trốn thoát qua cổng nhà cô ấy. || Une policière arrête une femme essayant de s'échapper par les grilles de sa maison.
93)
Chồng phát hiện cô không chung thủy với chính mẹ ruột của mình || Son Mari l’a découverte infidèle avec sa propre mère
94)
bậc cha mẹ quê mùa thử thách vợ tương lai của con trai. || Les parents de la campagne mettent à l'épreuve la future épouse de leur fils.
95)
Sếp của Bạn Trai Yêu Tôi Và Đây Là Cách Tôi Phản Ứng || Le patron de mon petit ami est tombé amourex de moi et voici comment j’ai réagi
96)
Anh không chung thủy với vị hôn thê mù quáng mà không biết rằng cô đã chuẩn bị sẵn một cái bẫy lớn dành cho anh || Il a été infidèle à sa fiancée aveugle sans savoir qu’elle lui avait préparé un grand piège
97)
Vào ngày sinh nhật, cô nhận ra chồng mình ngoại tình || Le jour de son anniversaire, il remarqua l'infidélité de son mari
98)
Gặp nhân tình của chồng và đây là phản ứng của cô ấy || J’ai rencontré la maîtresse de mon mari et voici sa réaction
99)
Cô giả có thai để ngăn anh cưới người phụ nữ khác || Elle a fait semblant d'être enceinte pour l'empêcher de se marier avec une autre femme
100)
Tôi phát hiện chồng ngoại tình với bạn thân và vạch mặt họ trong buổi tắm em bé || J'ai découvert que mon mari me trompait avec ma meilleure amie et je les ai exposés lors du baby shower
101)
Vào ngày sinh nhật, cô nhận ra chồng mình ngoại tình || Le jour de son anniversaire, il remarqua l'infidélité de son mari
102)
Vì kiêu ngạo và cho rằng mình đặc biệt, cô gái này đã học được một bài học quan trọng trong cuộc sống || Parce qu'elle était arrogante et qu'elle pensait être spéciale, cette fille a appris une leçon de vie importante
103)
Tôi hôn anh rể trong ngày cưới vì tưởng anh ấy là chồng sắp cưới của mình mà không biết đó là bẫy || J'ai embrassé mon beau-frère le jour de mon mariage parce que je croyais que c'était mon fiancé, sans savoir que c'était un piège
104)
Đừng bao giờ tin tưởng nhân viên của bạn với bạn trai của bạn || Ne confiez jamais votre petit ami à votre employée
105)
Cô tha thứ hết lần này đến lần khác những lỗi lầm của chồng nhưng anh không bao giờ thay đổi || Elle a pardonné les erreurs de son mari encore et encore, mais il n'a jamais changé
106)
Vì kiêu ngạo và quá tin tưởng vào bản thân, cô gái này đã nhận được bài học nhớ đời lớn || Par arrogance et en se croyant trop, cette fille a reçu une grande leçon de vie
107)
Chồng khiến nhân tình có thai nhưng cô đã dạy cho anh một bài học lớn || Son mari a mis sa maîtresse enceinte, mais elle lui a donné une grande leçon
108)
Họ làm nhục một người đàn ông vô gia cư trên đường phố, nhưng cuối cùng họ lại bất ngờ trước những gì anh ta làm || Ils ont humilié un sans-abri dans la rue, mais à la fin, ils ont été surpris par ce qu'il a fait
109)
Điều bất ngờ tôi có với bạn thân của con trai tôi || La surprise que j'ai eue avec le meilleur ami de mon fils
110)
Họ nhận ra họ có cùng một người vợ || Ils ont réalisé qu'ils avaient la même femme
111)
Bạn trai tôi ở cùng lúc với mẹ và tôi || Mon petit ami était avec ma mère et moi en même temps
112)
Vì vậy, sự tự tin của nhân viên được kiểm tra || Ainsi, la confiance d'un employé est mise à l'épreuve
113)
Một triệu phú muốn quyến rũ phụ nữ bằng cách giả làm thợ cơ khí || Un millionnaire a voulu séduire une femme en se faisant passer pour un mécanicien
114)
Người cha thử thách những người theo đuổi con gái mình || Le père met à l'épreuve les prétendants de sa fille
115)
Cô phát hiện bạn trai không chung thủy với bạn thân và vạch mặt họ ngay giữa đám cưới || Elle a découvert son petit ami en train d'être infidèle avec sa meilleure amie et les a exposés en plein mariage
116)
Cô yêu tài xế chở nhà nhưng anh ta lại lừa dối cô || Elle est tombée amoureuse du chauffeur de sa maison, mais il l'a trompée
117)
Một bà mẹ triệu phú tìm kiếm người phụ nữ tốt nhất để con trai bà có thể sinh cháu trai cho bà mà không cần chờ đợi kết cục này || Une mère millionnaire cherche la meilleure femme pour que son fils puisse lui donner un petit-fils, sans attendre cette fin
118)
Triệu phú giả làm quản gia và đây là cách bà đối xử với bạn của con trai mình || Une millionnaire se faisait passer pour une femme de ménage et c'est ainsi qu'elle traitait l'ami de son fils
119)
Anh yêu mẹ kế và điều không thể tránh khỏi đã xảy ra || Il est tombé amoureux de sa belle-mère et l'inévitable s'est produit
120)
Anh ấy đặt GPS vào giày của vợ và đây là điều anh ấy phát hiện ra || Il a mis un GPS dans les chaussures de sa femme et voilà ce qu'il a découvert
121)
Triệu phú giả làm người giúp việc để thử bạn gái của con trai || Millionnaire a fait semblant d'être la femme de chambre pour tester la petite amie de son fils
122)
Mason phát hiện vợ mình đi cùng người đàn ông khác trước mặt, nhưng cuối cùng cô cũng học được một bài học lớn || Maçon découvre sa femme avec un autre homme devant lui, mais à la fin, elle tire une grande leçon
123)
Một người đàn ông lấy lại được thị lực và nhận được bất ngờ lớn từ vợ || Un homme retrouve la vue et reçoit une grande surprise de sa femme
124)
Cô nói không với cuộc hôn nhân của anh và bỏ trốn || Elle lui a dit non à son mariage et est partie en courant
125)
Tôi đã bỏ bạn trai theo bạn thân của mình và đây là điều anh ấy đã làm || J'ai quitté mon petit ami avec ma meilleure amie et voici ce qu'il a fait
126)
Cô giả vờ mù để tán tỉnh người giao hàng mà không hề tưởng tượng rằng anh ta sẽ làm điều đó với cô || Elle s'est fait passer pour aveugle pour draguer le livreur sans imaginer qu'il lui ferait ça
127)
Cô tha thứ hết lần này đến lần khác những lỗi lầm của chồng nhưng anh không bao giờ thay đổi || Elle a pardonné les erreurs de son mari encore et encore, mais il n'a jamais changé
128)
Anh yêu chị dâu và điều không thể tránh khỏi đã xảy ra || Il est tombé amoureux de sa belle-sœur et l'inévitable s'est produit
129)
Triệu phú thử lòng chung thủy của vợ || Millionnaire a mis à l'épreuve la fidélité de sa femme
130)
Người phụ nữ xăm tên bạn trai nhân dịp kỷ niệm ngày cưới || Une femme se fait tatouer le nom de son petit ami pour leur anniversaire
No comments:
Post a Comment
Newer Post
Older Post
Home
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment